

Chào mừng bạn đến với trang thành viên Cẩm Nang sức khỏe, vui lòng xem video bên dưới để bắt đầu nhé!
Bài 1: Hướng Dẫn Tự Học Diện Chẩn Online Tại Nhà.
Bài 2: Bộ Giải Độc - Từ 10 Tuổi Trở Lên Ai Cũng Cần.
Tải Đồ Hình: >>>Bấm Vào Đây<<<
Video Hướng Dẫn Cách Dò Huyệt: >>>Bấm Vào Đây<<<
Bài 3: Kỹ Thuật Day Ấn Huyệt.
- Tải Đồ Hình: >>>Bấm Vào Đây<<<
- Video Hướng Dẫn Cách Dò Huyệt: >>>Bấm Vào Đây<<<
- Video Cách Dán Huyệt Vô Chiêu: >>>Bấm Vào Đây<<<
Bài 4: Kỹ Thuật Cắt Dán Cao Salonpas.
Bài 5: Hướng Dẫn Tự Học Cách Tìm Phác Đồ Trị Bệnh.
Tải Đồ Hình: >>>Bấm Vào Đây<<<
Video Hướng Dẫn Cách Dò Huyệt: >>>Bấm Vào Đây<<<
Bài 6: Điếu Ngãi Cứu và Chiếc Máy Sấy Tóc Thần Kỳ.
Bài 7: Bài Đơn Giản Mà Tác Dụng Không Ngờ - Không Biết Diện Chẩn Cũng Làm Được.
Tải Đồ Hình: >>>Bấm Vào Đây<<<
- Video Hướng Dẫn Cách Dò Huyệt
- Cách Dán Huyệt Vô Chiêu
- 12 Đông Tác Massage Mặt
- Bài Xoay Cổ Tay
52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng
"52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều trị. Tùy vào tình hình chẩn trị thực tế và tác dụng của các phác đồ mà bạn có thể sử dụng một hoặc hoặc kết hợp nhiều phác đồ với nhau. Những huyệt bôi đậm và gạch chân là những huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh.
- Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 - +, 189, 103, 300 - +, 0 - +.
- Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
- Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -.
- Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87.
- Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3.
- Tiêu viêm khử ứ™: 156 - +, 38 - +, 7 - +, 50, 37, 3 - +, 61 - +, 290 - +, 16 - +, 26, Phản chiếu bộ vị.
- Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61.
- Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61.
- Tăng huyết áp: 50, 19, 1, 63,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0.
- Hạ huyết áp: 54, 55, 26, 61, 3, 8, 12, 14, 15, 16, 29, 222, 85, 87, 51, 41, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143.
- Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0.
- Tiêu viêm tiêu độc: - 26, 3, 38, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 5, 17 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38.
- Tiêu đờm, long đờm: - 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, - 491, 467, 61 - 565, 432, 61.
- Tiêu bướu, khối u: 104, 61, 38, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233.
- Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 9.
- Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 38, 19, 28, 235, 143, 184, 50, 189.
- Giải độc: 26, 3, 85, 87, 38, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143.
- Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189.
- Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37.
- Cầm tiểu: 0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126.
- Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235.
- Tê, mất cảm giác: 37, 60, 50, 59, 8, 58, 40.
- Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51.
- Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51.
- Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103.
- Suy nhược cơ thể: - 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37.
- Trị đau: 41, 87, 85, 60, 34, 61, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0.
- Trị nhức: 39, 45, 43, 300, 17, 301, 302, 560, 0.
- Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477.
- Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405.
- Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50.
- Làm mát (hạ nhiệt): - 26, 180, 100, 8, 3, 143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 16, 14, 16 hoặc 51, 173, 253.
- Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14.
- Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7.
- Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17.
- Tăng cường sức đề kháng: 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156.
- Làm ấm (Nóng): 127, 6, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73, 300, 559, 558, 0.
- Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196.
- Chống co giật: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26.
- Trị ngứa: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26.
- Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113.
- Phác đồ nội tiết tố, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103).
- Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0.
- Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0.
- Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59.
- Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34.
- Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15.
- Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34.
- Thông nghẽn, nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87.
- Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70.
- Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0.
- Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156 .
- Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao - tránh dùng : 1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp - tránh dùng : 3, 8, 26
- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61